Lọai trừ bảo hiểm:
1. Những tổn thất ngòai những phạm vi bảo hiểm;
2. Hành động cố ý gây thiệt hại của chủ xe, lái xe hoặc người có quyền lợi liên quan;
3. Tại thời điểm tai nạn xe không có Giấy chứng nhận kiểm định an tòan kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ, hoặc có nhưng không hợp lệ;
4. Người điều khiển xe không có giấy phép lái xe hợp lệ;
5. Lái xe trong tình trạng có nồng độ rượu bia và các chất kích thích khác quá mức cho phép theo quy định của pháp luật hiện hành;
6. Xe đi vào đường cấm, khu vực cấm, đường ngược chiều, rẽ quẹo tại nơi bị cấm, vượt đèn đỏ, đi đêm không có thiết bị chiếu sáng;
7. Chở quá tải vượt quá 20% mức trọng tải hàng hóa hoặc hành khách theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền;
8. Đua xe (hợp pháp hoặc trái phép);
9. Xe chở chất cháy, chất nổ trái phép;
10. Thiệt hại có tính chất hậu quả gián tiếp như: Giảm giá trị thương mại, ngừng sản xuất, sử dụng, khai thác;
11. Hao mòn, hỏng hóc do sử dụng, lão hóa, mất giá, hỏng hóc do khuyết tật họăc hỏng hóc thêm do sửa chữa, trong quá trình sửa chữa (gồm cả chạy thử);
12. Hư hỏng về điện không phải do tai nạn hoặc hư hỏng về động cơ do xe họat động trong vùng đang bị ngập nước;
13. Tổn thất đối với săm lốp trừ trường hợp tổn thất này xảy ra do cùng một nguyên nhân và đồng thời với các bộ phận khác của xe trong cùng một vụ tai nạn;
14. Mất cắp bộ phận xe;
15. Chiến tranh, khủng bố;
16. Thiệt hại xảy ra ngòai lãnh thổ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
Mức miễn thường có khấu trừ: 1.000.000đ/vụ
Mức khấu trừ (trừ tổn thất tòan bộ)
- Xe có giá trị dưới 1 tỷ đồng: 1triệu đồng/vụ
- Xe có giá trị từ 1tỷ đồng – 2 tỷ đồng: 2 triệu đồng/vụ
- Xe có giá trị từ 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng: 3 triệu đồng/vụ
- Xe có giá trị từ 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng: 4 triệu đồng/vụ
- Xe có giá trị trên 4 tỷ đồng: 5 triệu đồng/vụ
Phí hiện tại: 1,3%
Biểu phí tiêu chuẩn bảo hiểm vật chất xe ô tô:
Lọai xe/mục đích sử dụng
|
Phí bảo hiểm 1 năm (chưa bao gồm VAT)
|
1.Phí tiêu chuẩn
|
1,56% x số tiền bảo hiểm (STBH)
|
2.Ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa
|
1,83% x STBH
|
3.Ô tô kinh doanh vận tải hành khách liên tỉnh
|
2,07% x STBH
|
4.Ô tô chở hàng đông lạnh
|
2,62% x STBH
|
5.Ô tô đầu kéo
|
2,84% x STBH
|
6.Taxi
|
3,95% x STBH
|
Như vậy, chỉ tính riêng phí bảo hiểm taxi sẽ tăng từ 1,7%/giá trị xe lên đến 3,95%/giá trị xe (tăng 2,25%, tức là tăng 132,40% so với trước đây.